TÊ GIẢM HÀN INOX

TÊ GIẢM HÀN INOX

Thông tin sản phẩm

  • Vật Liệu: WP304/L, WP316/L, Thép đen, Mạ kẽm
  • Chủng loại: tê đều, tê thu
  • Kết nối: hàn ống tiêu chuẩn ASTM A403 – ASME B16.9
  • Kích thước: DN15 – DN300 (1/2″ – 12″)
  • Tiêu chuẩn: SCH10S, SCH20S, SCH40S..
  • Áp suất: 10bar, 16bar
  • Nhà sản xuất: MECH
  • Xuất xứ: Malaysia, China…etc
Danh mục: Brands: .
  • Mô tả

Mô tả

Đánh giá {sản phẩm}

TÊ GIẢM HÀN INOX

Trên thị trường hiện nay tê giảm hàn inox hay còn gọi tê thu hàn inox cùng với các loại phụ kiện hàn khác như: co hàn inox 90 độ, lơ hàn 45 độ, côn thu inox, lapjoint inox… Là các phụ kiện được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dẫn nước sạch, nước thải, các nhà máy thực phẩm ( dầu ăn, nước tương, bia, rượu, nước ngọt…), Khí gaz, xăng, dầu…

Tê giảm hàn inox là gì?

Tê giảm hàn inox là loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống khi chúng ta cần kết nối đường ống nhánh có kích thước nhỏ với đường ống chính có kích thước lớn.

Tê giảm hàn inox 304 ( Tên tiếng anh: Reducing TEES ASTM A403-ASME B16.9) là loại phụ kiện hàn được chia làm 3 nhánh dùng để kết nối đường ống và chia nhánh lưu chất. Được chế tạo từ vật liệu thép không gỉ nên được ứng dụng rộng rãi trong môi trường lưu chất có chứa nhiều axit, muối, môi trường nước thải chưa qua xử lý… Là loại phụ kiện được lắp đặt nhiều cho các hệ thống  đường ống vi sinh, cấp thoát nước các nhà máy hóa chất, thực phẩm, cung cấp nước thải trong bệnh viện, nhà máy hóa chất dệt nhuộm…

Tê giảm hàn inox 304  được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 1900: 2001 rất nghiêm ngặt của chuẩn quốc tế. Quy trình sản xuất theo công nghệ tự động hóa hiện đại nhất của Mỹ đảm bảo đúng nguyên liệu cũng như thành phần hóa học và tiêu chuẩn đặt ra.

Tê thu hàn inox 304

Bảng tra thông số kỹ thuật tê giảm hàn inox

 

REDUCING TEES SCH10S  ASTM A403-ASME B16.9

 

Nominal
Pipe
Size

SCH 10 S SCH 40 S Centre to End

Outside
Diameter0D1

Wall
ThicknessT
Outside
Diameter0D2
Wall
ThicknessT
Outside
Diameter0D1
Wall
ThicknessT
Outside
Diameter0D2
Wall
ThicknessT
Run
C

Outlet
M

mm

mm mm mm

inch

¾ x ¾ x ½

26.67 2.11 21.34 2.11 26.67 2.87 21.34 2.77 1.125 1.125

1 x 1 x ¾

33.4 2.77 26.67 2.11 33.4 3.38 26.67 2.87 1.5 1.5
1 x 1 x ½ 33.4 2.77 21.34 2.11 33.4 3.38 21.34 2.77 1.5

1.5

1¼ x 1¼ x 1

42.16 2.77 33.4 2.77 42.16 3.56 33.4 3.38 1.875 1.875
1¼ x 1¼ x ¾ 42.16 2.77 26.67 2.11 42.16 3.56 26.67 2.87 1.875

1.875

1½ x 1½ x 1¼ 48.26 2.77 42.16 2.77 48.26 3.68 42.16 3.56 2.25

2.25

1½ x 1½ x 1

48.26 2.77 33.4 2.77 48.26 3.68 33.4 3.38 2.25 2.25

1½ x 1½ x ¾

48.26 2.77 26.67 2.11 48.26 3.68 26.67 2.87 2.25

2.25

1½ x 1½ x ½

48.26 2.77 21.34 2.11 48.26 3.68 21.34 2.77 2.25

2.25

2 x 2 x 1½

60.33 2.77 48.26 2.77 60.33 3.91 48.26 3.68 2.5 2.375

2 x 2 x 1¼

60.33 2.77 42.16 2.77 60.33 3.91 42.16 3.56 2.5 2.25

2 x 2 x 1

60.33 2.77 33.4 2.77 60.33 3.91 33.4 3.38 2.5 2

2½ x 2½ x 2

73.03 3.05 60.33 2.77 73.03 5.16 60.33 3.91 3 2.75
2½ x 2½ x 1½ 73.03 3.05 48.26 2.77 73.03 5.16 48.26 3.68 3

2.625

2½ x 2½ x 1¼ 73.03 3.05 42.16 2.77 73.03 5.16 42.16 3.56 3

2.5

3 x 3 x 2½ 88.9 3.05 73.03 3.05 88.9 5.49 73.03 5.16 3.375

3.25

3 x 3 x 2 88.9 3.05 60.33 2.77 88.9 5.49 60.33 3.91 3.375

3

3 x 3 x 1½ 88.9 3.05 48.26 2.77 88.9 5.49 48.26 3.68 3.375

2.875

4 x 4 x 3 114.3 3.05 88.9 3.05 114.3 6.02 88.9 5.49 4.125

3.875

4 x 4 x 2½ 114.3 3.05 73.03 3.05 114.3 6.02 73.03 5.16 4.125

3.75

4 x 4 x 2 114.3 3.05 60.33 2.77 114.3 6.02 60.33 3.91 4.125

3.5

4 x 4 x 1½ 114.3 3.05 48.26 2.77 114.3 6.02 48.26 3.68 4.125

3.375

5 x 5 x 4 141.3 3.4 114.3 3.05 141.3 6.55 114.3 6.02 4.875

4.625

5 x 5 x 3 141.3 3.4 88.9 3.05 141.3 6.55 88.9 5.49 4.875

4.375

5 x 5 x 5½ 141.3 3.4 73.03 3.05 141.3 6.55 73.03 5.16 4.875

4.25

6 X 6 X 5 168.28 3.4 141.3 3.4 168.28 7.11 141.3 6.55 5.625

5.375

6 X 6 X 4 168.28 3.4 114.3 3.05 168.28 7.11 114.3 6.02 5.625

5.125

6 X 6 X 3 168.28 3.4 88.9 3.05 168.28 7.11 88.9 5.49 5.625

4.875

8 X 8 X 6 219.08 3.76 168.28 3.4 219.08 8.18 168.28 7.11 7

6.625

8 X 8 X 5 219.08 3.76 141.3 3.4 219.08 8.18 141.3 6.55 7

6.375

8 X 8 X 4 219.08 3.76 114.3 3.05 219.08 8.18 114.3 6.02 7

6.125

10 X 10 X 8 273.05 4.19 219.08 3.76 273.05 9.27 219.08 8.18 8.5

8

10 X 10 X 6 273.05 4.19 168.28 3.4 273.05 9.27 168.28 7.11 8.5

7.625

10 X 10 X 5 273.05 4.19 141.3 3.4 273.05 9.27 141.3 6.55 8.5

7.5

12 X 12 X 10 323.85 4.57 273.05 4.19 323.85 9.53 273.05 9.27 10

9.5

12 X 12 X 8 323.85 4.57 219.08 3.76 323.85 9.53 219.08 8.18 10

9.5

12 X 12 X 6 323.85 4.57 168.28 3.4 323.85 9.53 168.28 7.11 10

0.625

 

304 Stainless Steel Pipes Chemical Requirements

C max

Mn max P max S max Si Cr Ni Mo

N

304 0.08 2 0.045 0.03 1 18.0-20.0 8.0-11.0

304L 0.035 2 0.045 0.03 1 18.0-20.0 8.0-11.0

304 Stainless Steel Pipe Mechanical Test

Tensile(Mpa) Yeild(Mpa) Elongation(%) Hardness

304

515 205 35

90HRB

304L

485 170 35

90HRB

Thông tin chi tiết sản phẩm tê giảm hàn inox

  • Vật Liệu: WP304L, WP316L, Thép đen, Thép mạ kẽm
  • Chủng loại: tê đều, tê thu
  • Kết nối: hàn ống tiêu chuẩn ASTM A403 – ASME B16.9
  • Kích thước: DN15 – DN300 (1/2″ – 12″)
  • Tiêu chuẩn: SCH10S, SCH20S, SCH40S
  • Áp suất: 10bar, 16bar
  • Nhiệt độ: 220 độ C
  • Nhà sản xuất: MECH
  • Xuất xứ: Malaysia, Trung Quốc
  • Môi trường: nước, nhiệt điện, hóa chất, thực phẩm, xăng, dầu, bột giấy, PCCC…

.>> Xem thêm: Tê hàn inox

Ưu điểm nổi bật của tê giảm hàn inox 304

  • Tê giảm hàn inox có kích thước đa dạng từ DN15 – DN1000, thông dụng các size từ DN15 – DN300 nên phù hợp hầu hết các kích thước đường ống hiện nay.
  • Với ưu điểm nổi trội của thép không gỉ như: độ bền – độ cứng cao, oxi hóa ở nhiệt độ gần 900º C, không bị gỉ trong môi trường tự nhiên, kháng hóa chất tốt..
  • Phụ kiện tê giảm hàn inox khi được hàn với hệ thống đường ống , kỹ thuật cao và khắc khe của vật liệu tạo nên những mối hàn chắc chắn.
  • Được đúc nguyên khối nên chịu được nhiệt độ và áp suất lớn, phù hợp với các hệ thống có áp lực PN10, PN16, PN25, PN40…
  • Nhiệt độ làm việc của góc hàn inox lớn, nên phù hợp với các hệ thống hơi nóng, dầu nóng….
  • Chống ăn mòn và gỉ sét tốt. Thích hợp với những môi trường như: hóa chất, nước thải, môi trường đặc thù như vùng biển hay các nhà máy thực phẩm dược phẩm.

Mua tê hàn, tê giảm hàn inox 304 ở đâu?

Cùng với việc mở rộng thị trường, công ty Đỉnh Vạn Thành đang gia tăng nhập khẩu số lượng phụ kiện hàn inox, với những phụ kiện như: Mặt bích inox, thép, Côn thu inox, thép, Cút, co inox …Trong đó TÊ GIẢM HÀN INOX vẫn là mặt hàng chủ lực của chúng tôi.

Để tìm hiểu các sản phẩm phụ kiện hàn chúng tôi đang cung cấp mời Khách Hàng liên hệ Hotline: 0904.597.439 Zalo. Hoặc Gmail báo giá: Vancongnghiepitaly@gmail.com.

Địa chỉ kho hàng miền nam: số 8, đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TPHCM.

0/5 (0 Reviews)