Công ty Vạn Thành Công là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các dòng Van Công Nghiệp Korea, Taiwan, Japan, China...Các loại van bi inox, van bướm inox, phụ kiện inox 304/316, phụ kiện vi sinh. Phục vụ trong ngành cấp thoát nước, xử lý nước, thủy điện, nhiệt điện, thực phẩm, xăng dầu, đóng tàu...Tất cả các sản phẩm nhập khẩu chính hãng luôn đảm bảo về chất lượng và giá thành.
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì (Tiếng Anh là Graphite Gasket) hay còn gọi là gasket chì, ron chì là loại gioăng được cấu tạo bởi chì graphite có tính năng chống ăn mòn rất tốt, khả năng chịu nhiệt độ cao lên tới 600oC.
Được thiết kế để đưa vào hai miếng ghép cố định hoặc hai mặt bích. Và đặc tính cơ bản của nó là làm kín các khớp nối của đường ống dẫn, van, bơm, bình áp lực, bình trao đổi nhiệt…
2. Cấu tạo gioăng chì mặt bích
2.1 gioăng chì 1 vành
Về cấu tạo: Cấu tạo chính của Vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG (Spiral wound gaskets) chính là các dải kim loại mỏng hình V được cuộn thành nhiều lớp (Metal Winding Strip) đượp xen kẽ với lớp Filler:
– Metal Winding Strip: Mỗi loại vật liệu chế tạo vòng Metal Winding Strip khác nhau cho đặc tính kỹ thuật khác nhau.
2.2 gioăng chì mặt bích 3 vành
Spiral Wound Gasket đầy đủ 3 vòng: vòng ngoài (outer ring), vòng điền đầy (filler) và vòng trong (inner ring).
• Thích hợp ứng dụng nhiệt độ và áp lực cao.
• Thích hợp dùng cho mặt bích “raised face and flat face”.
• Ngăn chặn chấn động và bảo vệ mặt bích bị ăn mòn
• Bảo vệ các cuộn dây kim loại metal winding trong vòng filler ở nhiệt độ cao.
3. Có thể bạn đã biết về gioăng chì mặt bích 1 vành, 3 vành
Vòng đệm kim loại làm kín Klinger Spiral Wound Gasket (còn được gọi là vòng đệm kim loại làm kín xoắn ốc SWG), là vật liệu đệm được thiết kế để làm kín bằng cách chêm vào giữa mặt tiếp xúc của 2 phần mặt bích. Thông quá áp lực được tạo ra từ bu lông tác động lên bề mặt SWG, phần vật liệu làm kín của vòng filler (graphite, ptfe, non-asbestos,…) mềm hơn sẽ điền đầy những khoảng hở rò rỉ trên mặt bích, làm kín bề mặt chặt chẽ và hiệu quả hơn.
Nguyên tắc thiết kế của Klinger: Chất lượng vòng đệm kim loại làm kín spiral wound gasket phụ thuộc vào đặc tính cơ học của dải vật liệu cấu thành giúp tăng cường khả năng chịu tải so với các vật liệu phi kim loại truyền thống. Quan trọng nhất là lớp vật liệu vòng làm kín (phần điền đầy – filler) thường sử dụng: graphite, Teflon®,…Được mô tả như sau: một dải hẹp hình chữ V cuộn đồng đều và xen kẽ với dây kim loại làm bằng thép không gỉ (hoop) một khoảng cách cố định tạo thành vòng xoắn được cố định dưới áp lực ép chặt giữa 2 vòng thép khép kín.
Vòng đệm kim loại Klinger Spiral Wound Gasket có độ chính xác gia công cao, thiết kế phù hợp với các tiêu chuẩn mặt bích như ASME B16.5, ASME B16.47 Series A và Series B. Được sử dụng phổ biến trong các đường ống dẫn trong các nhà máy công nghiệp.
4. Báo giá gioăng chì mặt bích dạng 1 vành và 3 vành tiêu chuẩn JIS, BS
Công ty Đỉnh Vạn Thành là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm ron làm kín như: ron chì mặt bích, ron chì graphite chịu nhiệt, ron chi spiral wound gasket, gioăng TEFLON PTFE, ron chì 3 vành, ron chì 1 vành. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp đều bao test 100%, chứng chỉ chất lượng COCQ, nguồn gốc rõ ràng
Qúy khách cần thêm thông tin sản phẩm ron chì cũng như các sản phẩm cút hàn inox, co hàn inox đúc SCH10, SCH40, mặt bích inox 304, 316L vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH XNK TM DV Đỉnh Vạn Thành
Địa chỉ: 40, đường số 20, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TPHCM.
Gioăng mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#