Công ty Vạn Thành Công là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các dòng Van Công Nghiệp Korea, Taiwan, Japan, China...Các loại van bi inox, van bướm inox, phụ kiện inox 304/316, phụ kiện vi sinh. Phục vụ trong ngành cấp thoát nước, xử lý nước, thủy điện, nhiệt điện, thực phẩm, xăng dầu, đóng tàu...Tất cả các sản phẩm nhập khẩu chính hãng luôn đảm bảo về chất lượng và giá thành.
Công ty Đỉnh Vạn Thành là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối trực tiếp các loại gioăng teflon mặt bích PTFE, gioăng chì chịu nhiệt: 1 vành, 2 vành, 3 vành, Graphite, Gasket inox… Chúng tôi chuyên cung cấp các loại gioăng chì, gioăng teflon PTFE giá rẻ, chất lượng tại TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương. Với kinh nghiệm trên 10 năm cung cấp Vật tư công nghiệp chính hãng cho các công trình lớn nhỏ trên cả nước như: nhà máy dầu ăn Tường An, công ty dầu khí PVE, nhà máy sữa Vinamilk, các nhà máy bia và đồ uống trên khắp cả nước….cùng đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm chúng tôi sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất khi đến với Đỉnh Vạn Thành.
Tìm hiểu về gioăng teflon mặt bích PTFE
gioăng teflon mặt bích PTFE hay còn gọi là ron PTFE là loại gasket được làm 100% từ PTFE theo tiêu chuẩn JIS 10K, DIN, ANSI hoặc phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng, độ dày trung bình 2 – 3.5mm. Như chúng ta đã biết PTFE là loại vật liệu mềm, có hệ số ma sát thấp, kháng hóa chất vuột trội, chống chịu tốt với điều kiện khắc nghiệt, hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 230 độ C và áp suất lớn.
gioang-teflon-mat-bich-ptfe
Tìm hiểu về các loại ron teflon mặt bích PTFE Đỉnh Vạn Thành đang cung cấp
Phân loại gioăng teflon PTFE
Dạng không lỗ bu lông độ dày trung bình 3mm
Dạng có lỗ bu lông độ dày trung bình 3mm
Dạng cuộn tròn từ 150 – 1200mm, hoặc dạng tấm có diện tích từ 75 – 300 cm2. Độ dày từ: 0.5mm, 1 mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm. Hoặc các kích thước lớn hơn có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng với dung sai nhỏ nhất.
Thông số kỹ thuật gioăng teflon mặt bích PTFE
Kích thước: DN15 – DN300
Vật liệu: 100% PTFE chịu nhiệt
Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 230 độ C
Kết nối mặt bích: JIS 10K, DIN, ANSI 150, #300, #600.
Độ dày tiêu chuẩn: 2 – 3mm
Môi trường làm việc: nước, nước thải, hóa chất, xăng, dầu, thực phẩm, dược phẩm, hơi nóng, xi măng, thủy điện, nhiệt điện…
Chứng chỉ: CO/CQ
Xuất xứ: Việt Nam, China, Taiwan
Ron-teflon-mat-bich-PTFE
Lưu ý gì khi mua gioăng teflon mặt bích PTFE
Xác định đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày (T)
Dạng có lỗ bu lông (RF), dạng không lỗ bu lông (FF)
Theo tiêu chuẩn: JIS 10K, DIN, BS, ANSI…
Phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của Khách Hàng kèm bản vẽ.
Đặc tính của gioăng teflon mặt bích PTFE
gioăng teflon mặt bích PTFE có giá thành cao so với các loại gioăng cao su, hay gioăng Amiang cùng kích thước nhưng hiệu quả nó mang lại là rất lớn.
Hệ số ma sát thấp chỉ đứng sau kim cương khoảng 0.05 – 0.1
Bề mặt trơn, không dính với bề mặt các thiết bị khác.
Khả năng cách điện, cách nhiệt tốt
Khả năng chịu được nhiệt độ cao lên đến 220 độ C
Khả năng làm việc tốt trong môi trường axit, hóa chất, môi trường có nồng độ oxi hóa cao và nhiệt độ lớn.
Không chứa chất độc hại nên được dùng chủ yếu trong ngành thực phẩm, dược phẩm, các nhà máy đồ uống như: bia, nước ngọt, sữa…
Địa chỉ mua gioăng teflon mặt bích PTFE uy tín giá rẻ?
Cùng với việc mở rộng thị trường, công ty Đỉnh Vạn Thành đang gia tăng nhập khẩu gioăng teflon mặt bích PTFE với đa dạng kích thước từ DN15 – DN1000 ( với những size lớn từ DN300 trở lên Khách Hàng vui lòng đặt hàng trước) đáp ứng nhu cầu mọi công trình hiện nay. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thêm những phụ kiện như: Mặt bích inox, thép, Côn thu inox, thép, Cút, co inox, Van bi inox mặt bích, van 1 chiều inox nối ren, nối bích kích thước từ DN15 – DN300 …
Để tìm hiểu các sản phẩm của chúng tôi đang cung cấp mời Khách Hàng liên hệ Hotline: 0904.597.439 Zalo. Hoặc Gmail báo giá: Vancongnghiepitaly@gmail.com.
Địa chỉ kho hàng miền nam: số 8, đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TPHCM.
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn JIS (5k, 10k,16k,20k), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn DIN (PN6, PN10, PN16, PN25, PN40), Gioăng chì mặt bích theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#