Công ty Vạn Thành Công là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối các dòng Van Công Nghiệp Korea, Taiwan, Japan, China...Các loại van bi inox, van bướm inox, phụ kiện inox 304/316, phụ kiện vi sinh. Phục vụ trong ngành cấp thoát nước, xử lý nước, thủy điện, nhiệt điện, thực phẩm, xăng dầu, đóng tàu...Tất cả các sản phẩm nhập khẩu chính hãng luôn đảm bảo về chất lượng và giá thành.
Mặt bích inox là sản phẩm được làm 100% từ chất liệu thép không gỉ (inox). Chúng là phụ kiện đường ống kết nối với van công nghiệp, thiết bị đo lưu lượng, đường ống dẫn,.. bằng cách hàn hay cố định bằng ốc bulong.
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản với thông số tiêu chuẩn đã được kiểm định về mức chịu được áp suất. Nên phụ kiện có thể chịu được mức áp suất 10kg/cm2 ở trong môi trường có lưu chất và nhiệt độ thông thường. Cùng chất liệu sản xuất là inox cao cấp SUS304, SUS316 hoặc SUS201 chịu bền, chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn và chống ăn mòn cực tốt.
Về chức năng, tương tự các loại mặt bích khác đó là kết nối các thiết bị trên đường ống hoặc các đường ống với nhau giúp quá trình lắp ráp, thi công, vận hành được tiện dụng, dễ dàng hơn. Điểm đặc biệt chính với chất liệu inox, tiêu chuẩn 10K nên được ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau: hóa chất, khí nén, gas, hơi nóng, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, xăng, dầu và PCCC.
+ Tiêu chuẩn: JIS10K, BS4504, ANSI B16.5 CL150, DIN
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có dạng tấm phẳng có hình tròn, vuông hoặc dạng dẹt, oval… và được cấu tạo khá đơn giản, gồm một miếng kim loại được làm bằng chất liệu inox 201, 304 hoặc 316, ở giữa rỗng hoặc đặc và xung quanh có các lỗ để bắt bu lông với các đường kính khác nhau tùy theo từng loại bích đặc, bích rỗng, bích có gờ…. Cụ thể như sau:
Đường kính trong: đây khoảng cách ở giữa mặt bích.
Đường kính ngoài: được hiểu là khoảng cách giữa 2 cạnh ở đối diện của mặt bích.
Lỗ bu lông: được hiểu là một khoảng cách ở giữa của các bu lông đối nhau khi mà được đo từ tâm đến.
3. Ưu và nhược điểm của mặt bích inox tiêu chuẩn Jis 10k
3.1 Ưu điểm
Tiêu chuẩn JIS là tiêu chuẩn của đất nước có nền công nghiệp phát triển mạnh mẽ – Nhật Bản và đã được công nhận trên toàn thế giới.
Chất liệu inox 304, 316, 201 có độ bền cơ học cao, chống va đập tốt, chịu được điều kiện nhiệt độ cao, áp lực lớn và hoạt động tốt trong môi trường có tính ăn mòn.
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K thiết kế đơn giản nên tiện lợi cho quá trình vận chuyển, lắp đặt cũng như bảo dưỡng, bảo trì và thay thế.
Giúp các đường ống, các van và thiết bị được kết nối linh hoạt với nhau để tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh.
Chống rung lắc, chống sốc, ở giữa phần kết nối mặt bích còn được thiết kế thêm gioăng làm kín giúp chống ma sát và tăng khả năng làm kín, tránh rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
Được ứng dụng trong nhiều loại môi trường khác nhau: hơi nóng, khí nén, xăng, dầu, gas, hóa chất… và cả hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải trong các khu công nghiệp, khu dân cư…
3.2 Nhược điểm
Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K có nhược điểm duy nhất là giá thành cao hơn các loại khác: đồng, gang, nhựa…
Ngoài ra, với loại mặt bích gờ cần có nhiều diện tích lắp đặt còn mặt bích hàn thì yêu cầu kỹ thuật cao và chỉ lắp đặt được ở vị trí cố định.
3.3 Bảng thông số kỹ thuật mặt bích inox rỗng tiêu chuẩn Jis 10k
STT
Size
Thông số kỹ thuật mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 10K
Trọng lượng
Inch
mm
ĐKN
Tâm lỗ
Lỗ thoát
Độ dày
Số lỗ
ĐK bu lông
kg/cái
1
38
10
90
65
18
12
4
15
0.5
2
12
15
95
70
22.5
12
4
15
0.6
3
34
20
100
75
28
14
4
15
0.7
4
1
25
125
90
34.5
14
4
19
1.1
5
114
32
135
100
43.5
16
4
19
1.5
6
112
40
140
105
50
16
4
19
1.6
7
2
50
155
120
61.5
16
4
19
1.9
8
212
65
175
140
77.5
18
4
19
2.6
9
3
80
185
150
90
18
8
19
2.6
10
4
100
210
175
116
18
8
19
3.1
11
5
125
250
210
142
20
8
23
4.8
12
6
150
280
240
167
22
8
23
6.3
13
8
200
330
290
218
22
12
23
7.5
14
10
250
400
355
270
24
12
25
11.8
15
12
300
445
400
320
24
16
25
13.6
16
14
350
490
445
358
26
16
25
16.4
17
16
400
560
510
409
28
16
27
23.1
18
18
450
620
565
459
30
20
27
29.5
19
20
500
675
620
510
30
20
27
33.5
4. Ứng dụng mặt bích JIS 10K rỗng
Mặt bích inox JIS 10K được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước hiện nay:
Trong hệ thống đường ống cấp thoát nước, xử lý nước thải phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dân dụng…
Trong đường ống của nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm…
Trong hệ thống lò hơi, nồi hơi, lò sấy có áp lực và nhiệt độ cao.
Được lắp đặt và sử dụng phổ biến trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
Đối với những môi trường hóa chất có chứa: axit, bazo… độ ăn mòn cao thì đều sử dụng được
Hệ thống khí nén, xăng hoặc dầu thì đều có thể lắp đặt và sử dụng.
5. Bảng giá mặt bích inox rỗng tiêu chuẩn JIS 10K
Size
Vật liệu
Đơn giá (VND)
Phi 21 – DN15
Inox sus 304
100.000
Phi 27 – DN20
Inox sus 304
120.000
Phi 34 – DN25
Inox sus 304
160.000
Phi 42 – DN32
Inox sus 304
195.000
Phi 49 – DN40
Inox sus 304
240.000
Phi 60 – DN50
Inox sus 304
255.000
Phi 76 – DN65
Inox sus 304
330.000
Phi 90 – DN80
Inox sus 304
360.000
Phi 114 – DN100
Inox sus 304
410.000
Phi 141 – DN125
Inox sus 304
630.000
Phi 168 – DN150
Inox sus 304
520.000
Phi 219 – DN200
Inox sus 304
1,050.000
Phi 273 – DN250
Inox sus 304
1.750.000
Phi 325 – DN300
Inox sus 304
1.950.000
Phi 355 – DN350
Inox sus 304
3.800.000
Phi 400 – DN400
Inox sus 304
4.500.000
Phi 450 – DN450
Inox sus 304
4.800.000
Phi 500 – DN500
Inox sus 304
5.500.000
Phi 600 – DN600
Inox sus 304
8,600,000
6. Bảng giá mặt bích đặc (bích mù) inox 304 Tiêu chuẩn JIS 10k
Size
Vật liệu
Đơn Giá (VND)
Phi 21 – DN15
Inox sus 304
115.000
Phi 27 – DN20
Inox sus 304
150.000
Phi 34 – DN25
Inox sus 304
190.000
Phi 42 – DN32
Inox sus 304
250.000
Phi 60 – DN50
Inox sus 304
320.000
Phi 76 – DN65
Inox sus 304
390.000
Phi 90 – DN80
Inox sus 304
450.000
Phi 114- DN100
Inox sus 304
550.000
Phi 141 – DN125
Inox sus 304
700.000
Phi 168 – DN150
Inox sus 304
1.250.000
Phi 219 – DN200
Inox sus 304
1.800.000
Phi 273 – DN250
Inox sus 304
2.900.000
Phi 325 – DN300
Inox sus 304
3,500,000
Phi 355 – DN350
Inox sus 304
4,300,000
Phi 400 – DN400
Inox sus 304
5,800,000
Phi 450 – DN450
Inox sus 304
11,000,000
Phi 500 – DN500
Inox sus 304
14,000,000
Phi 600 – DN600
Inox sus 304
=>Lưu ý: Bảng giá này chỉ có tính chất tham khảo, giá hàng hóa tăng hoặc giảm tùy từng thời điểm, Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0904.597.439 & 0963.237.038 để được báo giá chi tiết.
7. Báo giá mặt bích inox rỗng tiêu chuẩn JIS 10k
Để được tư vấn và báo giá sản phẩm mặt bích inox vui lòng liên hệ trực tiếp chúng tôi theo địa chỉ sau:
+ Hotline: 0904.597.439 hoặc 0963.237.038
+ Địa chỉ kho: số 8, đường số 1, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TPHCM