1. Mặt bích ASTM A182/SA182 SORF là gì?
Mặt bích ASTM A182/SA182 SORF là loại mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, các thông số kích thước tiêu chuẩn để đảm bảo các yếu tố kỹ thuật về áp suất và nhiệt độ khi sử dụng trong các hệ thống ống công nghiệp. Chúng giữ vai trò quan trọng, có chức năng kết nối các loại thiết bị, phụ kiện, đường ống lại với nhau… giúp tạo thành một hệ thống chắc chắn, không gây rò rỉ lưu chất, chịu được áp lực mạnh và thuận tiện cho quá trình tháo lắp để bảo trì.
Thông thường loại mặt bích này không được sử dụng phổ biến bằng các loại mặt bích JIS và mặt bích BS4504 tại thị trường Việt Nam. Mặt khác hiện tại Hoa Kỳ cũng đã sử dụng tiêu chuẩn mặt bích ASME để thay thế cho tiêu chuẩn ANSI.
Các loại mặt bích ASTM A182/SA182 sản xuất đúng tiêu chuẩn sẽ chịu được áp xuất làm việc tối đa tương ứng như 150LB, 300LB, 600LB, 900LB, 1500LB và lên tới 2500LB.

2. Các loại vật liệu của mặt bích ASTM A182/SA182 SORF bao gồm:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MẶT BÍCH ASTM A182/ SA182 |
Model: |
MB06 |
Kích thước: |
DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN400, DN450, DN500, DN600 |
Chất liệu: |
Inox |
Tiêu chuẩn: |
ASTM A182 / SA182 |
Tiêu chuẩn đánh dấu: |
MSS SP-25 standard |
Tiêu chuẩn đường ống: |
ASME B31.1 |
Độ dày: |
14mm – 52mm |
Đường kính ngoài: |
95mm – 780mm |
Số lỗ bu lông: |
4 – 20 lỗ |
Đường kính bu lông: |
14mm – 36mm |
Áp lực làm việc: |
PN16 |
Nhiệt độ làm việc: |
Tối đa 200 độ C |
Xuất xứ: |
Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia, Thổ Nhĩ Kỳ |
Bảo hành: |
12 tháng |
2.1 Thông số kỹ thuật mặt bích ASTM A182/SA182- Thép không gỉ AUSTENITIC
THÉP KHÔNG GỈ AUSTENITIC |
ASTM |
UNS |
A182 Gr F304 |
S30400 |
A182 Gr F304N |
S30451 |
A182 Gr F304L |
S30403 |
A182 Gr.F304H |
S30409 |
A182 Gr.F316 |
S31600 |
A182 Gr.F316L |
S31603 |
A182 Gr.F316N |
S31651 |
A182 Gr.FXM-11 |
S21904 |
A182 Gr.FXM-19 |
S20910 |
A182 Gr.F316TI |
S32100 |
A182 Gr.F321 |
S32109 |
A182 Gr.F321H |
S34700 |
A182 Gr.F347H |
S31000 |
A182 Gr.310 |
S31700 |
A182 Gr.F317 |
S31703 |
A182 Gr.F317L |
S31254 |
A182 Gr.F44 |
S31254 |
A182 Gr.F10 |
S33100 |
A182 Gr.F45 |
S30815 |
A182 Gr.F46 |
S30600 |
A182 Gr.47 |
S31725 |
A182 Gr.48 |
S31726 |
2.2 Thông số kỹ thuật mặt bích ASTM A182/SA182- Thép hợp kim thấp
THÉP HỢP KIM THẤP |
ASTM |
UNS |
A182 Gr.F1 |
K12822 |
A182 Gr.F5 |
K41545 |
A182 Gr.F9 |
K90941 |
A182 Gr.F91 |
K90901 |
A182 Gr.F92 |
K90901 |
A182 Gr.F11 |
K11597 |
A182 Gr.F12 |
K11562 |
A182 Gr.F22 |
K21590 |
A182 Gr.F23 |
K41650 |
A182 Gr. FSCM440 |
|
A182 Gr. FSCM430 |
|
A182 Gr. FSCM429 |
|
2.3 Thông số kỹ thuật mặt bích ASTM A182/SA182- Thép không gỉ
THÉP KHÔNG GỈ |
ASTM |
UNS |
A815 |
S2205 |
A182 Gr.F50 |
S31200 |
A182 Gr.F51 |
S31803 |
A182 Gr.F52 |
S32950 |
A182 Gr.F53 |
S32750 |
A182 Gr.F54 |
S32740 |
A182 Gr.F55 |
S32760 |
A182 Gr.F57 |
S39277 |
A182 Gr.F904L |
NO8904 |
3. Ứng dụng của mặt bích ASTM A182/SA182

Cùng với những ưu điểm và tính năng vượt trội của mình, mặt bích ASTM A182/ SA182 đang trở thành lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, nhiều hệ thống. Những ứng dụng tiêu biểu là:
- Được dùng để kết nối các loại thiết bị, phụ kiện, van công nghiệp, đường ống công nghiệp… vào hệ thống nhằm tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh, khép kín, không bị rò rỉ lưu chất.
- Ứng dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, các hệ thống nước ngầm, giếng khoan…
- Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy.
- Ứng dụng trong các hệ thống bơm.
- Ứng dụng trong các nhà máy hóa chất, thủy điện, nhiệt điện, năng lượng, luyện kim…
- Các dây chuyền, hệ thống sản xuất, máy móc, thiết bị… trong các nhà máy sản xuất.
- Ngành công nghiệp đóng tàu.
- Các hệ thống làm mát, làm lạnh, các hệ thống chiller…
- Ngành khai khoáng và lọc hóa xăng dầu, khí đốt, gas…
Trên đây là những thông tin chi tiết về mặt bích ASTM A182/ SA182 chính hãng, chất lượng, đa dạng kích thước từ DN15 – DN600, nếu còn điều gì thắc mắc về sản phẩm này, hoặc muốn nhận được báo giá cụ thể, hãy liên hệ ngay với Tổng Kho Van để được tư vấn và hỗ trợ.
4. Tìm hiểu một số dòng sản phẩm mặt bích ASTM A182/SA182 – Mặt bích ANSI B16.5 CL150, CL300, CL600, CL900, CL1200
4.1 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 150
Bích ANSI #150 chịu được áp suất 150LB, được sản xuất với các loại bích: Weld Neck Flange, Threaded Flange, Slip-On Flange, Lap Joint Flange, Socket Weld Flange, Blind Flange.

Các loại bích ANSI class150

Thông số mặt bích tiêu chuẩn ANSI #150LB
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại bích thép ANSI #150LB, kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…
4.2 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 300
Bích thép ANSI #300LB áp suất làm việc tối đa là 300LB áp dụng cho các đường ống áp suất cao, và kết nối các loại van công nghiệp, phụ kiện đường ống theo tiêu chuẩn ANSI #300LB. Các loại bích được sản xuất là bích hàn cổ, bích ren, bích hàn trượt, bích hàn lồng, bích mù, bích hàn bọc đúc.

Các loại mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI class 300

Kích thước mặt bích ANSI class 300LB
4.3 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 400
Tương tự bích ANSI class 400 có áp lực làm việc tối đa là 400LB. Được dùng cho các loại áp lực đường ống thép, ống inox áp lực cao. Tra cứu thông số kích thước theo tiêu chuẩn, khoảng cách lỗ bulong, số lỗ bulong,

Mặt bích ANSI class400

Thông số mặt bích ANSI #400LB
4.4 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600

Các loại bích ANSI #600LB

Thông số bích ANSI class600LB
4.5 Tiêu chuẩn mặt bích class 900

Bích thép ANSI class900

Thông số mặt bích T/C ANSI #900LB
4.6 Tiêu chuẩn mặt bích tiêu chuẩn ANSI class 1500

Mặt bích tiêu chuẩn ANSI #1500

Kích thước tiêu chuẩn bích thép ANSI #1500LB
4.7 Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 2500

Mặt bích tiêu chuẩn ANSI #2500LB

5. Báo giá mặt bích ANSI SORF B16.5 CL150, CL300, CL600

Công ty TNHH XNK TM DV ĐỈNH VẠN THÀNH là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm mặt bích inox chính hãng và phụ kiện trong ngành công nghiệp hơi nước, dầu khí, khí nén tại thành phố Hồ Chí Minh và trên toàn quốc. Công ty ĐỈNH VẠN THÀNH có kinh nghiệm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối trực tiếp các sản phẩm van cầu đến khách hàng.
Bạn nên chọn mua mặt bích inox jis 10k tại công ty ĐỈNH VẠN THÀNH bởi vì:
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng, chất lượng cao
Công ty TNHH XNK TM DV ĐỈNH VẠN THÀNH nhập khẩu và phân phối trực tiếp sản phẩm mặt bích inox không qua bất kỳ trung gian nào nên khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm. Mặt bích có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tránh việc mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm
Công ty ĐỈNH VẠN THÀNH có đội ngũ nhân viên có nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc đặt hàng, lắp đặt và bảo hành sản phẩm. Nếu khách hàng cần cung cấp những thông tin liên quan đến sản phẩm hoặc giá của sản phẩm có thể trực tiếp liên hệ với chúng tôi để được nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc. Công ty cam kết sẽ giao hàng đảm bảo chất lượng, đúng số lượng và thời gian theo đúng đơn đặt hàng của khách hàng.
Giá thành sản phẩm hợp lý
Mức giá của sản phẩm mặt bích inox jis 10k mà công ty Đỉnh Vạn Thành đưa ra vô cùng hợp lý do sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp. Công ty luôn áp dụng chính sách giá ưu đãi cho khách hàng khi chọn mua sản phẩm. Đồng thời, có những mức chiết khấu giá hấp dẫn khi bạn mua sản phẩm với số lượng lớn.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm và giá sản phẩm xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
Thông tin liên hệ công ty:
Công ty TNHH XNK TM DV ĐỈNH VẠN THÀNH
Địa chỉ: 40, đường số 20, Phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TPHCM
Điện thoại: 028 – 6684 – 6060
Hotline: 0904 597 439 – 0963 237 038.
=> Xem thêm: Các loại van bi mặt bích đi kèm
=> Nguồn: https://vancongnghiepitaly.com